STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định | Quyết định công bố |
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là TC kinh tế, TC khác có hoạt động sản xuất KD (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của TC kinh tế, TC khác có hoạt động sản xuất KD | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là TC , cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; TC nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác KD ; TC uỷ nhiệm thu. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là TC , cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của TC quốc tế tại Việt Nam); Các TC không hoạt động sản xuất, KD nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân KD | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân KD đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan trả thu nhập. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
9 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế TNCN – Cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
10 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế TNCN – Cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
12 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là TC kinh tế, TC khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân KD thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế QL . | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
13 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế TNCN , trừ cá nhân KD – trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế TNCN , trừ cá nhân KD – trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
15 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, TC kinh tế, TC khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân KD thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế QL – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là TC kinh tế, TC khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân KD thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế QL – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
17 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với TC kinh tế, TC khác – Trừ đơn vị trực thuộc. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
18 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với TC kinh tế, TC khác – Đối với đơn vị trực thuộc. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
19 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân KD . | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
20 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
21 | Khôi phục mã số thuế | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
22 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng KD | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
23 | Đăng ký thuế đối với trường hợp TC lại hoạt động của TC kinh tế – Trường hợp chia TC kinh tế đối với TC kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
24 | Đăng ký thuế đối với trường hợp TC lại hoạt động của TC kinh tế – Trường hợp chia TC kinh tế đối với TC kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp TC lại hoạt động của TC kinh tế – Trường hợp tách TC kinh tế đối với TC kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
26 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của TC kinh tế và TC khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của TC kinh tế và TC khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
28 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của TC kinh tế và TC khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của TC kinh tế và TC khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
30 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của TC kinh tế và TC khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của TC kinh tế và TC khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
62 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | 92/2015/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
120 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định | 96/2015/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |