STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định | Quyết định công bố |
102 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất KD ; trường hợp xuất khẩu | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
103 | Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
104 | Hoàn thuế TNCN đối với TC, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
105 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau) | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
106 | Hoàn các loại thuế, phí khác | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
107 | Miễn thuế TNCN đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
108 | Giảm thuế TNCN đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo | 92/2015/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
109 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với TC, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
110 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
111 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | 77/2014/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
112 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | 76/2014/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
113 | Miễn, giảm thuế đối với cá nhân KD nộp thuế khoán ngừng KD | 95/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
114 | Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế | 26/2015/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
115 | Nộp dần tiền thuế nợ | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
116 | Gia hạn nộp thuế | 26/2015/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
117 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
118 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | 156/2013/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
121 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | 84/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |
122 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | 84/2016/TT-BTC | 1500/QĐ-BTC |